Từ điển Thiều Chửu
濊 - uế/khoát
① Nước đục. ||② Dơ bẩn. ||③ Uông uế 汪濊 sâu rộng. ||④ Một âm là khoát. Khoát khoát 濊濊 soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy không thông.

Từ điển Trần Văn Chánh
濊 - uế
(văn) ① Nước mênh mông; ②【汪濊】uông uế [wang huì] Sâu rộng, phì nhiêu; ③ Như 穢 (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濊 - khoát
Nước chảy gập ghềnh, có nhiều chướng ngại — Tiếng nước chảy — Một âm là Uế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濊 - uế
Nhiều nước. Nước đọng nhiều — Dơ bẩn.